Tổng chi phí đầu vào của đơn hàng bao gồm:
– Giá vốn: Tiền hàng + PVC Nội địa TQ (nếu có)
– Phí dịch vụ (Mua hàng, Kiểm hàng, Đóng gói)
– Phí Vận chuyển Quốc tế (CPN/CPT/CPTK) và PVC Nội địa Việt Nam (nếu có).
– Tiền hàng: được tính bằng đơn giá sản phẩm nhân với tỷ giá NDT tại thời điểm đặt cọc đơn hàng.
– Phí vận chuyển nội địa TQ (nếu có): là chi phí hàng gửi từ Shop đến kho của HPLog (70% shop ở taobao là miễn phí này)
– Phí mua hàng: Là phí dịch vụ giao dịch với nhà cung cấp và thực hiện mua đơn hàng theo yêu cầu của Quý khách. Phí dịch vụ mua hàng = Tiền hàng x % phí dịch vụ
BẢNG PHÍ DỊCH VỤ MUA HÀNG |
|
GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG |
PHẦN TRĂM PHÍ DỊCH VỤ |
0 – 5.000.000đ |
2% |
5.000.001đ – 100.000.000đ |
1.5% |
Trên 100.000.000đ |
1% |
Note: Phí dịch vụ tối thiếu là 5.000đ/đơn hàng.
– Phí kiểm hàng (nếu có): Là phí sử dụng cho gói kiểm/đếm, đảm bảo sản phẩm không bị Người bán giao hàng vỡ hỏng, hoặc giao thiếu sản phẩm và nếu đơn hàng nhận thiếu HPLog sẽ kịp thời Khiếu nại Người bán cho Khách hàng, ngay tại khâu nhận hàng tại kho Quảng Châu. Khi đặt hàng Quý khách có thể lựa chọn sử dụng gói dịch vụ này hoặc không.
Lưu ý: Nhân viên kho của HPLog chỉ có thể kiểm tra số lượng sản phẩm và chất lượng bao bì cơ bản bên ngoài của sản phẩm. Không kiểm tra kỹ được về các vấn đề chuyên môn như chất liệu, công dụng, kiểu dáng của sản phẩm.
BẢNG PHÍ KIỂM HÀNG THEO SẢN PHẨM |
||
SỐ LƯỢNG SP/ĐƠN |
MỨC PHÍ THU/1SP (VNĐ) |
MỨC PHÍ ÁP DỤNG VỚI SP PHỤ KIỆN (VNĐ) (giá SP < 10 NDT) |
1 -> 2 |
6.000 |
1.500 |
3 -> 10 |
4.000 |
1.000 |
11 -> 100 |
2.000 |
700 |
101 -> 500 |
1.500 |
700 |
>500 |
1.000 |
700 |
Lưu ý: Trong trường hợp đơn hàng có số lượng sản phẩm rất lớn và cùng chủng loại, vui lòng liên hệ với bộ phận Chăm sóc Khách hàng để được hướng dẫn.
– Phí đóng gói (nếu có): Sử dụng cho những nhóm hàng đặc biệt, bao gồm: Đóng gỗ, quấn bọt khí hay chèn bọc sản phẩm bằng những vật liệu chuyên dụng
Với một số mặt hàng đặc thù riêng, để đảm bảo an toàn cho hàng hóa, HPLog sẽ tư vấn và yêu cầu Khách hàng sử dụng thêm hình thức bọc gói hàng hóa bằng vật liệu bọt khí. Khi đó, HPLog sẽ truy thu khoản tiền phát sinh từ việc sử dụng vật liệu này.
Phí vận chuyển quốc tế = Phí cố định (3.000VNĐ/đơn hàng) + Phí vận chuyển hàng hóa
HPLog có 03 Hình thức vận chuyển:
– Thời gian chuyển về Hà Nội từ 02-03 ngày
– Thời gian chuyển về HCM từ 06-07 ngày
– Thời gian vận chuyển trong điều kiện thông quan thông thường, với bảng phí như sau: (Cập nhật bảng mới từ 14/02/2023)
ĐƠN GIÁ CPT THEO TRỌNG LƯỢNG CỦA ĐƠN HÀNG |
||
TRỌNG LƯỢNG (kg) |
TQ – HN (đ/kg) |
TQ – HCM (đ/kg) |
0 – 10kg |
30.000 |
35.000 |
10.1 – 30kg |
29.000 |
34.000 |
30.1 – 70kg |
28.000 |
33.000 |
70.1 - 200kg |
27.000 |
31.000 |
Note: Với đơn hàng trên 200kg, vui lòng liên hệ Hotline: 0877.120.168 để được tư vấn.
Lưu ý:
– Trong trường hợp hàng hóa cần đóng gói đặc biệt như đóng gỗ kiện hàng, Chúng tôi sẽ thu phí đóng gói và phí vận chuyển tăng thêm do trọng lượng bao bì tăng lên
– Với các kiện hàng nhẹ và cồng kềnh: Chúng tôi sẽ tính PVC quy đổi từ thể tích ra cân nặng
Cân nặng quy đổi = dài x rộng x cao (cm) / 7000
Chiết khấu/ Cấp độ Khách hàng |
V0 |
V1 |
V2 |
V3 |
V4 |
V5 |
V6 |
Chiết khấu phí mua hàng |
0 |
0 |
5% |
10% |
25% |
20% |
30% |
Chiết khấu phí vận chuyển |
0 |
0 |
500đ |
500đ |
1000đ |
1500đ |
2000đ |
% đặt cọc cho đơn hàng |
70% |
70% |
65% |
60% |
55% |
50% |
45% |
Tổng tiền hàng tích lũy |
0 |
<200tr |
200tr |
500tr |
1 tỷ |
5 tỷ |
>50 tỷ |
Lưu ý: (*) Tiền đặt cọc cho đơn hàng có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào biến động thị trường.